Red Deer Polytechnic (RDP) là một cơ sở giáo dục đại học có uy tín tại thành phố Red Deer, Alberta, Canada. Trường cung cấp một loạt các chương trình học bậc cao, bao gồm các chương trình đào tạo đại học, chứng chỉ và các khóa học nghề. Với cam kết mang đến một nền giáo dục chất lượng, RDP đã thu hút nhiều sinh viên quốc tế và nội địa đến học tập và nghiên cứu
Giới thiệu tổng quan về trường RDP
Vị trí địa lý
- Toạ lạc tại ở trung tâm thành phố Red Deer, Alberta, Canada.
- Tận hưởng một trung tâm đô thị sôi động với nhiều cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại, giải trí Bắc Mỹ.
- Kết nối hạ tầng giao thông cũng rất thuận tiện cho việc di chuyển và khám phá các địa điểm du lịch, cũng như thiên nhiên xung quanh
Thời tiết
- Thời tiết mùa xuân ở Red Deer thường bắt đầu từ lạnh và khô, sau đó ấm dần lên. Nhiệt độ dao động từ khoảng -2°C đến 15°C. Tuy nhiên, có thể xuất hiện một số ngày rét đậm hoặc mưa.
- Mùa hè ở Red Deer khá ấm áp, với nhiệt độ trung bình khoảng 15°C đến 25°C, nhưng đôi khi có thể lên đến 30°C trong những đợt nóng cao điểm. Thời tiết thường khô ráo, nhưng cũng có thể có mưa rào bất ngờ
- Mùa thu ở Red Deer mang đến không khí mát mẻ và dễ chịu. Nhiệt độ dao động từ 5°C đến 15°C vào tháng 9 và giảm dần xuống khoảng -5°C đến 5°C vào tháng 11. Đây là thời gian lá cây chuyển màu vàng, đỏ rất đẹp.
- Mùa đông ở Red Deer rất lạnh, với nhiệt độ có thể xuống dưới -20°C vào những đợt lạnh cực đoan. Nhiệt độ trung bình dao động từ -10°C đến -20°C, nhưng có thể cảm thấy lạnh hơn với gió lạnh. Tuy nhiên, mùa đông cũng có những ngày tuyết rơi, tạo nên cảnh quan rất đẹp và thích hợp cho các hoạt động thể thao mùa đông.
Đặc điểm nổi bật
- Với hơn 80 chương trình đa dạng, bao gồm đào tạo nghề, chứng chỉ, bằng cấp, và chứng chỉ ngắn hạn
- 91% sinh viên tốt nghiệp RDP được tuyển dụng trong vòng 6 tháng
- 94% nhà tuyển dụng hài lòng với chất lượng của sinh viên tốt nghiệp RDP
- 94% sinh viên tốt nghiệp RDP hài lòng với chất lượng giáo dục của họ
- 60% chương trình học được kết hợp với công việc qua các kỳ thực tập, dự án cộng đồng hoặc hợp tác với các doanh nghiệp
- Cung cấp các chương trình Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và Giáo dục cùng với chương trình đào tạo kết hợp mạnh mẽ về Kỹ năng nghề, Khoa học, Khoa học sức khỏe, Công nghệ và Kinh doanh
- Thu hút hơn 10.000 sinh viên mỗi năm, nhưng quy mô lớp học nhỏ với sĩ số khoảng 26 sinh viên/lớp.
- RDP là đơn vị đi đầu trong nghiên cứu ứng dụng, đóng góp vào các ưu tiên về kinh tế và xã hội của Alberta..
- RDP cung cấp hơn 2 triệu đô la tiền thưởng và học bổng cho sinh viên mỗi năm.
Cơ sở vật chất
- Cơ sở chính nằm tại số 100 Donald Boulevard ở Red Deer, Alberta.
- Bao gồm nhiều cơ sở vật chất đa dạng, trong đó có tòa nhà chính, Trung tâm thể thao Canada Gary W. Harris
- Bốn campus và Ký túc xá Khuôn viên trung tâm thành phố: tọa lạc tại the Millennium Centre, 4909 49 Street
- Trung tâm học tập Alberta Central trong các cộng đồng trên khắp khu vực RDP. Với hơn 20 câu lạc bộ và hội nhóm sinh viên tại trường mà bạn có thể tùy thích tham gia, với 375 sự kiện hỗ trợ học thuật, hỗ trợ sức khỏe và thể chất.
Ký túc xá
Ký túc xá được trang bị hệ thống an ninh hiện đại để đảm bảo an toàn cho sinh viên. Cùng nhân viên quản lý ký túc xá sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong mọi vấn đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Khi học tập tại trường, sinh viên có thể lựa chọn sinh sống tại các địa điểm sau:
- Campus của trường
- Nhà ở ngoài trường
- Mạng lưới nhà dân Canada (CHN)
- Chỗ ở ngắn hạn tại cácký túc xá studio của RDP
Tại campus của trường, sinh viên có thể tùy theo nhu cầu cá nhân, lựa chọn những loại căn hộ dưới đây:
Loại Căn Hộ | Chi phí | Chi Tiết |
---|---|---|
Four Bedroom Tower | – Học kỳ Mùa Thu: $2,340
– Học kỳ Mùa Đông: $2,340 – Năm học: $4,680 – Mùa Xuân và Mùa Hè: $585/tháng |
– Phòng dành cho 4 người gồm bếp, phòng khách và một phòng tắm, mỗi sinh viên có phòng ngủ riêng
– Nằm trong tòa nhà chính của trường , Có chỗ đậu xe |
Four Bedroom Cluster | – Học kỳ Mùa Thu: $2,700
– Học kỳ Mùa Đông: $2,700 – Năm học: $5,400 – Mùa Xuân và Mùa Hè: $675/tháng |
– Phòng dành cho 4 người gồm bếp, phòng khách và hai phòng tắm nhỏ, mỗi sinh viên có phòng ngủ riêng
– Cách tòa nhà chính của trường 2 phút đi bộ, Tầng hầm rộng chưa hoàn thiện – Chỗ đậu xe gần căn hộ |
Four Bedroom Block | – Học kỳ Mùa Thu: $2,900
– Học kỳ Mùa Đông: $2,900 – Năm học: $5,800 – Mùa Xuân và Mùa Hè: $725/tháng |
– Phòng dành cho 4 người gồm bếp, phòng khách và hai phòng tắm, tầng hầm riêng để lưu trữ đồ và mỗi sinh viên có phòng ngủ riêng, cùng không gian rộng rãi hơn các căn 4 người khác.
– Cách tòa nhà chính của trường 5 phút đi bộ, Có chỗ đậu xe gần căn hộ |
Two Bedroom Cluster | – Học kỳ Mùa Thu: $2,940
– Học kỳ Mùa Đông: $2,940 – Năm học: $5,880 – Mùa Xuân và Mùa Hè: $735/tháng |
– Phòng dành cho 2 người gồm bếp, phòng khách và một phòng tắm, mỗi sinh viên có phòng ngủ riêng
– Cách tòa nhà chính của trường 2 phút đi bộ. Nằm trong khu vực yên tĩnh của trường, chỗ đậu xe gần căn hộ |
Studio Suite – Barrier Free | – Học kỳ Mùa Thu: $3,500
– Học kỳ Mùa Đông: $3,500 – Năm học: $7,000 – Mùa Xuân và Mùa Hè: $875/tháng |
– Căn hộ đơn được thiết kế tiện nghi như một căn townhouse lớn, với không gian sống thoải mái và dễ dàng tiếp cận bằng xe lăn.
– Với phòng khách và phòng bếp được sử dụng chung, và có thang máy đi đến tất cả các tầng |
Two Bedroom – Barrier Free | – Học kỳ Mùa Thu: $2,940
– Học kỳ Mùa Đông: $2,940 – Năm học: $5,880 – Mùa Xuân và Mùa Hè: $735/tháng |
– Phòng dành cho 4 người gồm bếp, phòng khách và một phòng tắm, mỗi sinh viên có phòng ngủ riêng và phòng giặt ủi ở trong khu vực sử dụng chung. Nằm trong tòa nhà ký túc xá mới Residence.
– Các phòng nằm trong một khu vực chung, có thể dễ dàng di chuyển giữa các khu mà không cần phải ra ngoài hoặc di chuyển xa và có lối đi riêng trực tiếp đến lớp học. Cách tòa nhà chính của trường 2 phút đi bộ |
Chương trình học và các ngành đào tạo tại trường
Red Deer Polytechnic cung cấp một hệ thống chương trình đào tạo đa dạng, từ các khóa học chứng chỉ ngắn hạn đến các chương trình cử nhân và chương trình học nghề… Với mục tiêu phát triển các kỹ năng chuyên môn và nghề nghiệp của sinh viên, mỗi chương trình đào tạo tại trường được thiết kế để đảm bảo chất lượng học thuật cao và sự kết nối chặt chẽ với nhu cầu thực tế của thị trường lao động.
Chương trình và bậc đào tạo
- Chương trình tiếng anh
- Chương trình ngắn hạn
- Chương trình đào tạo nghề và cao đẳng
- Chuyển tiếp đại học
- Chương trình cử nhân
- Sau đại học
Chương trình học
Red Deer Polytechnic mang đến cho sinh viên sự lựa chọn đa dạng với 11 chương trình học:
- Business – Kinh doanh
- Computer & Information Technologies – Công nghệ máy tính và thông tin
- Continuing Education & Corporate Training – Giáo dục chuyển tiếp, thực tập doanh nghiệp
- Creative Arts – Nghệ thuật Sáng tạo
- Education – Giáo dục
- Engineering Technologies – Công nghệ Kỹ thuật
- Health Sciences – Sức khỏe
- Humanities & Social Sciences – Khoa học Xa hội và Nhân văn
- Sciences – Khoa học
- Trades & Apprenticeships – Nghề và Đào tạo Nghề
- Youth Programs – Chương trình Dành cho Thanh thiếu niên
Red Deer Polytechni đào tạo hơn 100 chương trình cử nhân, cao đẳng và chương trình lấy chứng chỉ , nổi bật về các lĩnh vực sau đây:
- Kinh doanh: Quản lý Kinh doanh, Marketing, Tài chính và Kế toán, giúp sinh viên phát triển kỹ năng quản lý và lãnh đạo trong môi trường kinh doanh đa dạng.
- Công nghệ máy tính & thông tin: Phát triển phần mềm, An ninh mạng, Hệ thống mạng và các công nghệ thông tin tiên tiến khác, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về công nghệ thông tin trong xã hội hiện đại.
- Nghệ thuật sáng tạo: Thiết kế Đồ họa, Nghệ thuật Trực quan và Nhiếp ảnh, giúp sinh viên phát triển tư duy sáng tạo và kỹ năng thẩm mỹ.
- Giáo dục: Chương trình Giáo dục của trường tập trung vào việc đào tạo giáo viên chất lượng trong các cấp học khác nhau, từ Mầm non đến Trung học, với các chuyên ngành như Giáo dục Đặc biệt và Lãnh đạo Giáo dục.
- Công nghệ kỹ thuật: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện và Điện tử, Công nghệ Hóa học và các ngành công nghiệp khác, giúp sinh viên trở thành những chuyên gia kỹ thuật có năng lực.
- Sức khỏe: Y tá, Y học Phòng ngừa, Quản lý Dịch vụ Y tế và các lĩnh vực khác trong ngành Y học
- Khoa học Xã hội & Nhân văn: Tâm lý học, Xã hội học, Lịch sử và Văn hóa…
- Khoa học: Hóa học, Sinh học, Vật lý và Toán học…
Yêu cầu đầu vào
Chương Trình Tiếng Anh:
- ILAC University Pathway Program: Hoàn thành thành Level 3.2 hoặc 3.3 với điểm tối thiểu 70%
- Oxford International Digital Institute – Pathway English Online: Hoàn thành chương trình 6, 12, 16, hoặc 24 tuần, tùy theo mức độ cần cải thiện
- Robertson College – Intensive Academic English Level 5: Hoàn thành thành Level 5 với điểm tối thiểu 70%.
Chương trình “Health & Wellness Programs” tại một số ngành nghề cụ thể:
Với các ngành như sau: Bachelor of Science Nursing (BScN), Diagnostic Medical Sonography, Kinesiology and Sport Studies, Licensed Practical Nurse to BScN Transition, Medical Laboratory Assistant, Occupational and Physical Therapist Assistant, Practical Nurse, Pre-Health Sciences Programs
- Duolingo English Test: 130
- IELTS Academic (Hệ thống Kiểm tra Ngôn ngữ Anh Quốc tế): 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 ở mỗi kỹ năng
- Oxford ELLT: 8 tổng, với ít nhất 7 ở mỗi kỹ năng
- TOEFL iBT: 92 điểm hoặc TOEFL PBT: 580 điểm
Chứng chỉ Health Care Aide Certificate:
Bằng | Yêu cầu |
---|---|
CELBAN (Canadian English Language Benchmark for Nurses) | 7 ở mỗi phần kiểm tra |
CELPIP (Canadian English Language Proficiency Index Program General) | 7, không có phần nào dưới 6 |
CLB (Canadian Language Benchmark, Milestones Test) | Tối thiểu 7 ở cả 4 kỹ năng ngôn ngữ |
Duolingo English Test | 95 |
IELTS Academic (International English Language Testing System) | 6.0 tổng, với ít nhất 5.5 ở mỗi kỹ năng |
TOEFL iBT (Test of English as a Foreign Language) | 71 iBT |
Chương trình Pharmacy Technician:
Bằng | Yêu cầu |
---|---|
IELTS Academic (International English Language Testing System) | 7.0 cho Reading, Listening & Speaking, 6.5 cho Writing |
OET (Occupational English Test) | Điểm B cho Reading, Listening & Speaking, điểm C+ cho Writing |
TEF Canada (Test d’évaluation de français) | B2 cho Reading & Writing, C1 cho Listening & Speaking |
Các chương trình khác của RDP (Red Deer Polytechnic):
Chương trình RDP | CAEL | CELBAN | CLB | Duolingo English Test | IELTS Academic | MELAB | MET | PTE | TOEFL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Academic Upgrading | 120-125 | 6.5 với ít nhất 6.0 cho mỗi kỹ năng | |||||||
Early Learning & Childcare | 6.5 với ít nhất 6.0 cho mỗi kỹ năng | ||||||||
Bachelor of Education | 80 với ít nhất 75 cho mỗi phần | 150-155 | 8.0 tổng, với ít nhất 7.5 cho mỗi kỹ năng | 70 với ít nhất 64 điểm cho mỗi phần | 76 | 100 iBT | 600 PBT | 10 tổng thể, với ít nhất 9 cho mỗi phần | |
Bachelor of Kinesiology and Sport Studies, University Transfer | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Bachelor of Science, Nursing | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Health Care Aide Certificate | 7 trong mỗi khu vực | Tối thiểu 7 ở mỗi kỹ năng ngôn ngữ | 105-115 | 6.0 với ít nhất 5.5 cho mỗi kỹ năng | 71 iBT | ||||
Kinesiology and Sport Studies Diploma | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Licensed Practical Nurse to Bachelor of Science Nursing Transition Program | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Medical Laboratory Assistant Certificate | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Occupational and Physical Therapist Assistant Diploma | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Pharmacy Technician Diploma | 6.5 tổng, với ít nhất 6.0 cho mỗi kỹ năng | 81 tổng thể, với ít nhất 80 điểm cho mỗi phần | 91 iBT | ||||||
Practical Nurse Diploma | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
Pre-Health Sciences Certificate | 130-135 | 7.0 tổng, với ít nhất 6.5 cho mỗi kỹ năng | 92 iBT hoặc 580 PBT | 8 tổng thể | 92 iBT hoặc 580 PBT | ||||
All Other Programs | 60 với ít nhất 55 cho mỗi phần | 115-125 | 6.5 với ít nhất 5.5 cho mỗi kỹ năng | 61 với ít nhất 58 điểm cho mỗi phần | 59 với ít nhất 56 điểm cho mỗi phần | 83 iBT hoặc 557 PBT | 7 tổng thể |
🚩 Website trường: https://rdpolytech.ca/
Để tìm hiểu thêm thông tin vềtrường, Quý phụ huynh và các em học sinh liên hệ team ISET Việt Nam để nhận tài liệu và được tư vấn chi tiết.
Du Học ISET Việt Nam
Facebook: Du học ISET Việt Nam, Quét QR
- Trụ sở chính ( CN1): 250 Đường Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
- CN2: 105A Đường Dương Khuê, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: 0902 912 029 ( Zalo) – 0902 338 029 – 0902 331 029
- Email: applications@isetedu.com.vn